những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào

  1. Lớp 10

  2. Những bộ phận nào của tế bào nhập cuộc vào việc vận chuyển protein rời khỏi khỏi tế bào?

hint-header

Cập nhật ngày: 15-06-2022


Chia sẻ bởi: Nguyễn Nam


Những bộ phận nào của tế bào nhập cuộc vào việc vận chuyển protein rời khỏi khỏi tế bào?

A

Lưới nội chât láng, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.

B

Lưới nội hóa học hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.

C

Bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.

D

Ribôxôm, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.

Chủ đề liên quan

Bào quan liêu nào là không tồn tại ở tế bào động vật?

A

Ti thể

B

Lục lạp

C

Riboxom

D

Lưới nội chất

Đặc điểm sở hữu ở tế bào thực vật nhưng mà không tồn tại ở tế bào động vật hoang dã là:

A

vô tế bào hóa học có khá nhiều loại bào quan liêu

B

sở hữu trở nên tế bào bởi vì hóa học xenlulôzơ

C

nhân sở hữu màng quấn

D

sở hữu bào quan liêu riboxom

Khi người tớ uống rượu, tế bào nào vô cơ thể người phải làm việc để cơ thể ko bị ngộ độc?

A

Tế bào biểu bì

B

Tế bào cơ

C

Tế bào gan dạ

D

Tế bào bạch cầu

Tế bào nào tại đây ở người có nhiều ti thể nhất?

A

Tế bào biểu bì

B

Tế bào xương

C

Tế bào hồng ước

D

Tế bào cơ tim

Trong quá trình phát triển của nòng nọc có giai đoạn đứt đuôi để trở thành ếch. Bào quan liêu chứa enzim phân giải làm nhiệm vụ chi phí hủy tế bào đuôi là:

A

lưới nội chất láng

B

lưới nội chất hạt

C

lizôxôm

D

Bộ máy Gôngi

Ở tế bào động vật và tế bào người, màng sinh chất có thêm thắt nhiều phân tử côlestêrôn có nhiệm vụ:

A

làm mang đến màng sinh chất thêm thắt cứng rắn

B

bảo vệ màng sinh chất

C

ngăn cản ko mang đến chất độc hại thấm qua loa màng sinh chất

D

làm tăng sự ổn định của màng sinh chất

Tại sao khi ghép tế bào và phòng ban từ người này thanh lịch người cơ thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các phòng ban “ lạ” và đào thải các phòng ban đó?

A

Nhờ “ dấu chuẩn” glicoprotein nhận biết tế bào lạ của cơ thể khác

B

Nhờ chất colesteron ở màng sinh chất giúp nhận biết tế bào lạ của cơ thể khác

C

Nhờ photpholipit ở màng sinh chất giúp nhận biết tế bào lạ của cơ thể khác

D

Nhờ lưới nội chất hạt tổng hợp protein giúp nhận biết tế bào lạ của cơ thể khác

Cho các đặc điểm sau:
1. Bào quan liêu ko có màng bao bọc
2. Đóng gói các sản phẩm được tổng hợp vô tế bào
3. Mỗi riboxom bao gồm đái đơn vị chức năng nhỏ bé và đái đơn vị chức năng lớn
4. Tổng hợp protein mang đến tế bào
5. cung ứng tích điện mang đến sinh hoạt sinh sống của tế bào
Đặc điểm nào là đúng khi nói về bào quan liêu riboxom ở tế bào nhân thực?

A

1-3-4

B

1-2-3-4

C

2-3-4-5

D

1-2-3-5

Cho các đặc điểm sau:
1. Trao đổi chất với môi trường có chọn lọc
2. Thu nhận vấn đề mang đến tế bào
3. Có các”dấu chuẩn” là glicôprotein đặc trưng mang đến từng loại tế bào
4. Sinh tổng hợp protein để tiết rời khỏi ngoài
Đặc điểm nào là đúng khi nói về chức năng của màng sinh chất?

A

1-2-3-4

B

1-2-3

C

2-3-4

D

1-3-4

Cho các đặc điểm sau:
1. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
2. Nhân chứa nhiễm sắc thể
3. Trong tế bào chất có nhiều bào quan liêu có màng bao bọc
4. Trong tế bào chất có hệ thống nội màng, phân tách tế bào thành các xoang riêng biệt biệt
5. Vùng nhân có 1 phân tử ADN mạch kép, dạng vòng
Đặc điểm nào là đúng vào khi nói về tế bào nhân thực?

Xem thêm: tính oxi hóa là gì

A

1-2-3-5

B

1-2-3-4

C

1-2-4

D

1-3-4-5

Đặc điểm nào là tại đây đúng vào khi trình bày về lizôxôm?
1. Lizôxôm chỉ có ở tế bào động vật.
2. Lizôxôm có nhiều enzim thủy phân
3. Lizôxôm có chức năng phân hủy tế bào già và tế bào bị tổn thương
4. Lizôxôm có 2 lớp màng bao bọc.

A

1-2-3

B

2-3-4

C

1-3-4

D

1-2-4

Các chất được vận chuyển qua loa màng tế bào thường ở dạng nào?

A

Hòa tan vô dung môi

B

Thể rắn

C

Thể khí

D

Thể lỏng

Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất như vậy nào?

A

Từ điểm có nồng độ cao đến điểm có nồng độ thấp, cần năng lượng

B

Từ điểm có nồng độ cao đến điểm có nồng độ thấp, ko cần năng lượng

C

Từ điểm có nồng độ thấp đến điểm có nồng độ cao, cần năng lượng

D

Từ điểm có nồng độ thấp đến điểm có nồng độ cao, ko cần năng lượng

Vận chuyển các chất từ điểm có nồng độ thấp đến điểm có nồng độ cao là:

A

vận chuyển chủ động

B

vận chuyển thụ động

C

cơ chế thẩm thấu

D

cơ chế khuếch tán

Hiện tượng thẩm thấu là gì?

A

Sự khuếch tán của các chất tan qua loa màng

B

Sự khuếch tán của các ion qua loa màng

C

Sự khuếch tán của các chất hữu cơ qua loa màng

D

Sự khuếch tán của các phân tử nước qua loa màng

Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào may mắn trải qua màng tế bào nhất?

A

Nhóm chất tan vô dầu và có kích thước nhỏ

B

Nhóm chất tan vô dầu và có kích thước lớn

C

Nhóm chất tan vô nước và có kích thước nhỏ

D

Nhóm chất tan vô nước và có kích thước lớn

Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan

A

cao hơn nữa nồng độ chất tan vô tế bào

B

thấp rộng lớn nồng độ chất tan vô tế bào

C

bằng nồng độ chất tan vô tế bào

D

luôn luôn ổn định

Nhập bào và xuất bào là kiểu vận chuyển các chất:

A

từ điểm có nồng độ cao đến điểm có nồng độ thấp

B

từ điểm có nồng độ cao đến điểm có nồng độ thấp

C

nhờ kênh protein đặc biệt xuyên màng

D

trải qua sự biến dạng của màng sinh chất

Cho các phương thức vận chuyển các chất như sau:
1. khuếch tán trực tiếp qua loa lớp photpholipit kép của màng tế bào
2. khuếch tán qua loa kênh protein xuyên màng tế bào
3. nhờ sự biến dạng của màng tế bào
4. nhờ kênh protein đặc hiệu và tiêu tốn năng lượng
Phương thức nào là chính để trả chất tan vào vô tế bào?

A

1-2-3-4

B

1-2-3

C

1-3-4

D

2-3-4

Trong dịch nhân chứa bộ phận gì?

A

Chất nhiễm sắc và mạng lưới nội chất

B

Nhân con cái và ti thể

C

Xem thêm: delay to v hay ving

Chất nhiễm sắc và nhân con cái

D

Nhân con cái và ribôxôm