số nguyên tử hiđrô trong phân tử propan là

  1. Lớp 11

  2. Số vẹn toàn tử hidro vô phân tử propan là

hint-header

Cập nhật ngày: 17-09-2022


Chia sẻ bởi: Nguyễn Ngọ hướng dẫn Toàn


Số vẹn toàn tử hidro vô phân tử propan là

A

8.

B

3.

C

4.

D

6.

Chủ đề liên quan

Chất này tại đây không phải là ankan?

A

C4H10.

B

C2H2.

C

C2H6.

D

CH4.

Phản ứng chất hóa học đặc thù của ankan là

A

Phản ứng nằm trong.

B

phản xạ tách.

C

phản xạ lão hóa.

D

phản xạ thế.

Công thức tổng quát tháo của ankađien là

A

CnH2n.

B

CnH2n-2 (n≥3).

C

CnH2n+2 (n≥1).

D

CnH2n-2 (n≥2).

Cho sơ đồ vật phản xạ sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3. X với công thức cấu trúc là?

A

CH3–CAg≡CAg.

B

CH3–C≡CAg.

C

AgCH2–C≡CAg.

D

CH3–CH=CHAg.

Etilen còn mang tên gọi không giống là

A

eten.

B

axetilen.

C

etan.

D

propen.

Chất này tại đây nằm trong sản phẩm đồng đẳng ankin?

A

C4H4.

B

C4H10.

C

C4H8.

D

C4H6.

Chất này tại đây nằm trong loại ankadien liên hợp?

A

CH2=CH–CH3.

B

CH≡C–CH3.

C

CH2=C=CH–CH3.

D

CH2=CH–CH=CH2.

Quy tắc Mac-côp-nhi-côp được vận dụng vô phản xạ này sau đây?

A

Cộng Br2 vô anken đối xứng.

B

Cộng HX vô anken đối xứng.

C

Trùng thích hợp anken.

D

Cộng HX vô anken bất đối xứng.

Trime hóa axetilen nhận được thành phầm là

A

C2H6.

B

C2H4.

C

C6H6.

D

C4H4.

Chất này tại đây chứa chấp links song vô phân tử?

Xem thêm: đô thị hóa là một quá trình

A

C3H6.

B

C2H6.

C

C2H2.

D

CH4.

Trong chống thực nghiệm, axetilen (C2H2) được pha chế từ

A

CaC2 và H2O.

B

C2H5OH.

C

CH4.

D

Al4C3 và H2O.

Cao su buna được phát hành kể từ thành phầm trùng khớp của

A

buta-1,3-đien.

B

isopren.

C

buta-1,4-đien.

D

but-2-en.

Số đồng phân cấu trúc của C4H10

A

3.

B

5.

C

2.

D

1.

Phần trăm lượng cacbon vô phân tử ankan Y vị 83,33%. Công thức phân tử của Y là (biết C=12; H=1)

A

C2H6.

B

C3H8.

C

C4H10.

D

C5H12.

Để làm sạch sẽ etilen với lẫn lộn axetilen rất có thể mang lại láo lếu thích hợp trải qua hỗn hợp này sau đây?

A

Br2.

B

KMnO4.

C

AgNO3/NH3 dư.

D

HBr.

But-2-en với công thức cấu trúc là

A

CH3-CH2-CH2-CH3.

B

CH3-CH=CH-CH3.

C

CH2=CH-CH2-CH3.

D

CH2=CH-CH3.

Cho axetilen thuộc tính với H2O/HgSO4 (800C) tạo nên trở thành thành phầm mang tên là

A

ancol etylic.

B

axeton.

C

anđehit axetic.

D

axit axetic.

Buta-1,3-đien phản xạ với HBr (tỉ lệ mol 1 : 1), thành phầm chủ yếu ở 40oC là

A

CH2=CH–CHBr–CH3.

B

CH3–CH=CH–CH2Br.

C

CH2=CH–CH2–CH2Br.

D

CH3–CH2–CH2–CH2Br.

Hiđrat hóa nhì anken chỉ tạo nên trở thành nhì ancol. Hai anken cơ là

A

2-metylpropen và but-1-en.

B

propen và but-2-en.

C

eten và but-2-en.

D

eten và but-1-en.

Để phân biệt C3H4, C2H4, C2H6 theo lần lượt sử dụng những dung dịch demo là

A

dung dịch Br2, quỳ tím.

B

dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím.

C

Xem thêm: bác hồ bao nhiêu tuổi

dung dịch AgNO3/NH3, hỗn hợp Br2.

D

dung dịch HCl, hỗn hợp KMnO4.